Đăng nhập
Thầy Tâm Anh văn 0935 567 596 hiện có tất cả các  Xuất học cho học sinh từ Khối 01 đến khối 12Liên hệ: 0935 567 596 - 0986 553 523


Nếu muốn biết cách một chữ phát âm thế nào, thì có thể tra một cuốn tự điển tốt (The American Heritage Dictionary, 4th edition, hay The Cambridge English Pronouncing Dictionary, 18th edition do Daniel Jones biên soạn đầu tiên), hay vào http://howjsay.com

1. Âm s ở giữa câm trong những chữ sau đây:

island = đảo, cù lao /ái-lầnđ/

aisles = lối đi  hai bên hai dãy ghế trong rạp hát hay nhà thờ. Would you prefer an aisle seat or a window seat? Ông hay bà thích chọn một chỗ ngồi gần đường đi hay gần cửa sổ?

isle: đảo. The British Isles=các đảo thuộc Anh quốc gồm Great Britain, Northern Ireland và một số đảo bao quanh.

islet = đảo rất nhỏ.

Âm tiết ng:

Âm ng trong tiếng Anh có 3 cách phát âm: /ngờ/, /gờ/ hay /giờ/ như trong tiếng Việt, và tùy từng chữ.

- Âm tiết ng ở cuối chữ sing (hát) đọc như âm /ngờ/ như trong tiếng Việt, chứ không phát âm là /gờ/ như trong chữ finger (ngón tay). Chữ finger phát âm là /fínk-gờ/.

Nghe và phân biệt: singer (ca sĩ); finger (ngón tay).

- ng trong change và engine phát âm như /giờ/ hay như trong chữ angel = thiên thần.

-/ng/

sing = hát. Let’s sing a song.
singing = gerund hay present participle của to sing.
singer = ca sĩ.
tongue = lưỡi.

-/gờ/

finger = ngón tay.
fingerprint = in dấu tay, dấu lăn tay.
anger = sự giận dữ.

-/dz/ hay /giờ/

change = thay đổi
        engine = máy
        angel = thiên thần

3. Âm d câmÂm a ở âm tiết đầu những chữ sau đây phát âm như /e/ hay /ơ/, tuỳ từng chữ:

adjective /é-giợc-tìv/ =  tính từ, tĩnh từ.
adjourn /ờ-giớ:n/ = hoãn/ngưng họp.
adjudge /ờ-giắt-giờ/ = phán quyết, xét xử, tuyên án. The court adjudged that he was guilty. = tòa án tuyên xử anh ta có tội. (âm d thứ nhất trong adjudge câm).
adjunct /é-giằngt/. An adjunct professor = giáo sư dạy giờ ở đại học.
adjure /ờ-giúr/ = thiết tha yêu cầu. I adjure you to tell the truth to the court. = Tôi khẩn nài ông khai sự thật với tòa.
adjust /ờ-giớst/ = thích ứng, điều chỉnh.
adjutant /é-giờ-tầnt/ = người phụ tá, sĩ quan phụ tá.
addict /e-đíkt/ = người nghiện (âm d thứ nhất câm).
address  /ơ-đréx/ hay /é-đrẹx/ = địa chỉ, bài diễn văn (d thứ nhất câm). Keep me informed of your new Address. = Báo cho tôi biết địa chỉ mới của anh. The President’s address will be televised tonight. = Bài diễn văn của Tổng thống sẽ được truyền hình tối nay.
adjacent /ờ-giấy-xần/ = gần, kế cận.

Âm d câm (tiếp):

Wednesday = thứ Tư (âm d thứ nhất câm).
handkerchief = khăn mù xoa.
grandpa = ông nội hay ông ngoại.
sandwich = bánh mì mềm kẹp thịt jăm-bông hay cheese.
landscape = cảnh vật, phong cảnh.
fudge = kẹo mềm làm bằng sữa, bơ, đường và sôcôla.
bridge = cầu, bài bridge.
ledger = sổ cái của một hãng thương vụ.
edge = bìa, vìa, cạp.
hedge = hàng rào.

4. Âm b câm

subtle /xắt-tờl/ = tinh tế, tế nhị; a subtle perfume = một
thoáng hương thơm nhẹ.
doubt /đao-t/ = nghi ngờ.
comb /côm/ = cái lược, chải đầu. Comb your hair before you go. = Hãy chải đầu trước khi ra ngoài.
bomb /bom/ = bom. Bombing (oanh tạc), bomber (oanh tạc cơ). Nhưng tobombard (ném bom, bắn súng hay hỏa tiễn)/bombardier (phi công ném bom.); bombardment (oanh tạc, ném bom).

Nhận xét: trong bomb, b thứ hai không phát âm, nhưng trong bombard thì b thứ hai được phát âm.
  
debt /đét/ = nợ. Debtor = con nợ; nước vay nợ.       
creditor = chủ nợ.
limb /lim/ =  cành cây, chân hay tay. Artificial limb.=tay hay chân giả.

5. Những cách phát âm của âm tiết ough:

- phát âm là /o/

bought = past tense hay past participle của to buy mua (gh câm).
cough /kóf/ = ho. (gh phát âm là /f/)/. cough drops = kẹo ho.

- Phát âm là /ao/

bough /bao/ = cành cây (gh câm).
plough (chính tả viết lối Anh) cầy; plow (chính tả viết lối Mỹ). Ploughman, plowman=người đi cầy (gh câm).

- Phát âm là /ă/

tough /tắf/ = khó, cứng rắn, cương quyết, dai (thịt), hung bạo (this is a tough neighborhood, vùng này có nhiều bọn côn đồ hung bạo) (gh phát âm là /f/).

- Phát âm là /âu/

though = mặc dù, dẫu vậy (gh câm).
doughdoughnut = bánh rán có lỗ ở giữa (gh câm).
sourdough = bột nhào đã lên men để làm bánh mì (gh câm).
Nhưng: borough /bớ-rờ/ hay /bớ-rầu/, quận tự trị (gh câm). New York City has 5 boroughs.
thorough có hai cách đọc: /thớ-rờ/ theo người Anh, /thớ-rầu/ theo người Mỹ= tỉ mỉ, kỹ càng, cẩn thận. He’s thorough in his work. He pays attention to every detail. = Anh ta làm việc tỉ mỉ, cẩn thận, để ý đến từng li từng tí.

Nhưng:
throughthroughout (gh câm; ou đọc là /u/).
rough /rắf/ = ráp, nhám, xù xì (gh đọc là /f/).
 
hiccough /híc-kợp/ = nấc. Ghi chú: ou phát âm là /ơ/ và gh phát âm như /p/. Viết tắt là hiccup.

6. Âm t câm

often /ó-fần/ = luôn, thường.

(Tuy nhiên cần lưu ý often vẫn được phát âm là /ó-tờn/)
listen /lí-xần/ = lắng nghe.
soften /xó-fần/ = làm mềm đi. Moisturizer softens your skin.= Kem xoa làm da bớt khô đi.
fasten /fá-xần/ = làm chặt thêm. Fasten your seat belt, please = Xin hãy buộc chặt dây an toàn.

7. Âm c câm

indict /in-đái-t/ = truy tố. Three men were indicted for
kidnapping. Ba người đàn ông bị truy tố vì tội bắt cóc.
scissors /xí-zờ-z/. A pair of scissors = 1 cái kéo.
victual /ví-t’l/ /ví-t(ờ)l/ = thực phẩm, lương thực, victuals (plural) food supplies, provisions. Phát âm /ví-t’lz/.

8. Những chữ phát âm đặc biệt:

- To clean /i:/ nhưng sang danh từ cleanliness /e/=sự sạch sẽ. Bring your dirty clothes to the cleaners.= Mang quần áo bẩn đi tiệm giặt. Cleanliness is next to godliness. (tục ngữ): (Giữ thân thể sạch sẽ chỉ đứng kế ngay sau lòng sùng đạo.)= It’s very important to keep yourself clean.
Take someone to the cleaners.= (thành ngữ) Lừa đảo để bóc lột tiền của người ấy; thắng. Cleanse /e/. To cleanse = to make something completely clean. The nurse cleansed the wound with alcohol. = Y tá rửa sạch vết thương bằng cồn. The police force in that city needed to be cleansed of corruption. = Lực lượng cảnh sát thành phố đó cần phải trừ cho sạch tham nhũng.

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
03-07-2012 23:35:22 mập mũm mĩm

Thầy ơi! Cái phát âm ni là em dốt nhất á...~ ...có cái site ni em zô ngày 1 lun...tks thầy nhiều...~

Trả lời

 

Wink

 

Thầy  Tâm  Anh văn

0935 567 596 - 0986 553 523

 Cô Tâm Anh văn

0905.945.633  

CS Chính: 433a Hoàng Diệu Đà Nng

Đến 433, vào kiệt 10m, nhìn bên phải.

Kim nhà Xuân Sang chuyên Sim Mobi - iphone 6 plus - iphone 7 plus 

              

             Copyright 2012 - All rights reserved

   

AAA
Tự tạo website với Webmienphi.vn